- Thời gian bảo hểm sẽ kéo dài 3 năm đến 09/04/2022 chứ không phải gia hạn hàng năm như trước.
- Gia tăng hạn mức thanh toán mỗi lần đi khám bệnh ngoại trú đối với tất cả các nhóm bảo hiểm ( Tổng giá trị gói không thay đổi).
- Được chi trả thêm: danh mục thuốc bổ, dược phẩm chức năng theo đơn thuốc bác sĩ kê. Chi phí xét nghiệm- điều trị Covid ( nhóm 2), biến chứng do tiêm vacxin Covid, chi phí khám chữa bệnh từ xa…
- Gia tăng tiện ích dịch vụ: Sử dụng App “SAS Health” tích hợp: Thẻ bảo hiểm online, tra cứu thông tin gói bảo hiểm của cá nhân, danh sách các đơn vị khám chữa bệnh bảo lãnh…
- Duy trì 2 hình thức bồi thường chi phí KCB:
1. Thanh toán trước, bồi thường sau (Đối với các cơ sở khám, điều trị MIC không bảo lãnh trực tiếp):
- Điểm mới: Với các hồ sơ khám ngoại trú và nha khoa số tiền yêu cầu bồi thường dưới 3.000.000đ, CBNV có thể thực hiện nộp hồ sơ bảo lãnh online qua App “SAS Health”.
- Với các hồ sơ còn lại: CBNV đến khám cần lấy các chứng từ bao gồm: Sổ khám/ Phiếu khám, Phiếu thu, Kết quả khám chữa bệnh, Đơn thuốc, Hóa đơn tài chính (HĐ thuốc + HĐ khám). Có đầy đủ chữ ký bác sĩ và đóng dấu của bệnh viện. CBNV nộp các giấy tờ trên cùng Claim-Đơn yêu cầu bồi thường và gửi về SAS.
2. Bảo lãnh tực tiếp: Tại các cơ sở y tế MIC bảo lãnh trực tiếp: CBNV đến khám sẽ xuất trình thẻ Điện tử online qua App “SAS Health”. CBNV sẽ được bảo lãnh tiền khám chữa bệnh theo định mức bảo hiểm ngay sau khi kết thúc khám.
Lưu ý:
- CBNV đi khám ngoại trú các chuyên khoa- tại các Bệnh viện hoặc phòng khám, sẽ chỉ được MIC thanh toán khi có kết luận của bác sĩ là có bệnh.
- Claim - Đơn yêu cầu bồi thường và Danh sách mạng lưới các cơ sở y tế được SAS bảo lãnh trực tiếp theo file đính kèm.
I. Một Số Quyền Lợi - Hạn Mức Bảo Hiểm Của Các Nhóm Được Hưởng:
Nhóm 2 (Lương HAY từ Bậc 18 trở lên)
- Bảo hiểm tai nạn: 1,5 tỷ/năm
- Điều trị Nội trú: 500 triệu/năm
- Thanh toán thai sản: 212 triệu/năm, Khám thai: 2 triệu/năm
- Điều trị Ngoại trú: 50 triệu/năm
- Điều trị Răng: 15 triệu/năm
Nhóm 3 (Lương HAY từ Bậc 13 -17):
- Bảo hiểm tai nạn: 600 triệu/năm.
- Điều trị Nội trú: 250 triệu/năm.
- Thanh toán thai sản: 40 triệu/năm, Khám thai: 1.5 triệu/năm.
- Điều trị Ngoại trú: 20 triệu/năm.
- Điều trị Răng: 6 triệu/năm.
Nhóm 4 (Lương HAY từ Bậc 12 trở xuống)
- Bảo hiểm tai nạn: 300 triệu/năm.
- Điều trị Nội trú: 105 triệu/năm.
- Thanh toán thai sản: 25 triệu/năm, Khám thai: 1.triệu/năm.
- Điều trị Ngoại trú: 08 triệu/năm.
- Điều trị Răng: 2.5 triệu/năm.
Chi tiết có trong Sổ tay chi tiết Bảo hiểm đã được Phòng TCLĐ gửi mail file mềm đến từng CBNV.
II. Khi CBNV có thắc mắc, nhu cầu cần hỗ trợ, liên hệ theo đầu mối:
- Tư vấn về Quyền lợi, định mức, thời gian liên quan đến gói Bảo hiểm Pjico: Đ/c Nguyễn Ngọc Hà - P.TCLĐ. Email: hann@viettel.com.vn
- Tư vấn, hỏi đáp về các cơ sở y tế, chuyên khoa khám - chữa bệnh: Đ/c Ngô Thùy Linh - Quân y. Email: linhnt32@viettel.com.vn